Đọc nhanh: 投诉 (đầu tố). Ý nghĩa là: khiếu nại; phản ánh. Ví dụ : - 她对服务态度提出了投诉。 Cô ấy đã khiếu nại về thái độ phục vụ.. - 投诉信已经被提交给公司。 Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.. - 我们会认真处理投诉。 Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
投诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiếu nại; phản ánh
向有关部门或有关人员申诉
- 她 对 服务态度 提出 了 投诉
- Cô ấy đã khiếu nại về thái độ phục vụ.
- 投诉信 已经 被 提交 给 公司
- Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投诉
✪ 1. A + 向 + B + 投诉 + ...
A khiếu nại với B...
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
✪ 2. Động từ + 投诉
hành động liên quan đến 投诉
- 你们 可以 打电话 投诉 的
- Các bạn có thể gọi điện để khiếu nại.
- 网购 投诉 越来越 普遍
- Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投诉
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 经理 个别 解决 员工 的 投诉
- Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 如何 处理 这些 投诉 ?
- Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?
- 你们 可以 打电话 投诉 的
- Các bạn có thể gọi điện để khiếu nại.
- 客服 专员 正在 处理 客户 的 投诉 问题
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 酒店 经理 , 擅长 处理 客户 投诉
- Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
诉›