投诉 tóusù
volume volume

Từ hán việt: 【đầu tố】

Đọc nhanh: 投诉 (đầu tố). Ý nghĩa là: khiếu nại; phản ánh. Ví dụ : - 她对服务态度提出了投诉。 Cô ấy đã khiếu nại về thái độ phục vụ.. - 投诉信已经被提交给公司。 Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.. - 我们会认真处理投诉。 Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.

Ý Nghĩa của "投诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

投诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiếu nại; phản ánh

向有关部门或有关人员申诉

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 服务态度 fúwùtàidù 提出 tíchū le 投诉 tóusù

    - Cô ấy đã khiếu nại về thái độ phục vụ.

  • volume volume

    - 投诉信 tóusùxìn 已经 yǐjīng bèi 提交 tíjiāo gěi 公司 gōngsī

    - Thư khiếu nại đã được gửi đến công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 认真 rènzhēn 处理 chǔlǐ 投诉 tóusù

    - Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投诉

✪ 1. A + 向 + B + 投诉 + ...

A khiếu nại với B...

Ví dụ:
  • volume

    - 员工 yuángōng xiàng 经理 jīnglǐ 投诉 tóusù le 薪水 xīnshuǐ

    - Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.

  • volume

    - 家长 jiāzhǎng xiàng 学校 xuéxiào 投诉 tóusù 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.

✪ 2. Động từ + 投诉

hành động liên quan đến 投诉

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 打电话 dǎdiànhuà 投诉 tóusù de

    - Các bạn có thể gọi điện để khiếu nại.

  • volume

    - 网购 wǎnggòu 投诉 tóusù 越来越 yuèláiyuè 普遍 pǔbiàn

    - Khiếu nại mua hàng trực tuyến ngày càng phổ biến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投诉

  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn 投诉 tóusù le

    - Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.

  • volume

    - 员工 yuángōng xiàng 经理 jīnglǐ 投诉 tóusù le 薪水 xīnshuǐ

    - Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 个别 gèbié 解决 jiějué 员工 yuángōng de 投诉 tóusù

    - Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng xiàng 学校 xuéxiào 投诉 tóusù 教学质量 jiāoxuézhìliàng

    - Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē 投诉 tóusù

    - Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 打电话 dǎdiànhuà 投诉 tóusù de

    - Các bạn có thể gọi điện để khiếu nại.

  • - 客服 kèfú 专员 zhuānyuán 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 客户 kèhù de 投诉 tóusù 问题 wèntí

    - Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 酒店 jiǔdiàn 经理 jīnglǐ 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 客户 kèhù 投诉 tóusù

    - Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao