Đọc nhanh: 吹灰之力 (xuy hôi chi lực). Ý nghĩa là: thổi bụi; chút hơi sức; mảy may sức lực. Ví dụ : - 不费吹灰之力。 không tốn mảy may sức lực.
吹灰之力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi bụi; chút hơi sức; mảy may sức lực
比喻很小的力量
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹灰之力
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
力›
吹›
灰›