Đọc nhanh: 举手 (cử thủ). Ý nghĩa là: giơ tay / giơ tay (như một tín hiệu). Ví dụ : - 敌人举手投降,向我军哀求饶命。 Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng. - 连长敬了一个礼,参谋长也举手还礼。 đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.. - 敌人举手投降,向我军哀求饶命。 Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
举手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giơ tay / giơ tay (như một tín hiệu)
.一般指把其中一只手臂向上伸展,略高过头部,以示意要回答问题,表示不同意或者赞同等。若双手皆举,表示极度赞成。
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举手
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 老师 , 他们 俩 同时 举起 了 手 !
- Thưa thầy, cả hai đều giơ tay cùng lúc!
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
- 学生 们 举手 回答 问题
- Các học sinh giơ tay trả lời câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
手›