主角 zhǔ jué
volume volume

Từ hán việt: 【chủ giác】

Đọc nhanh: 主角 (chủ giác). Ý nghĩa là: vai chính; nhân vật chính , nhân vật chính; nhân vật chủ yếu. Ví dụ : - 他是这部电影的主角。 Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.. - 她演的主角很有魅力。 Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.. - 这部戏的主角是谁? Vai chính của vở kịch này là ai?

Ý Nghĩa của "主角" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主角 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vai chính; nhân vật chính

指戏剧、电影等艺术表演中的主要角色或主要演员

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.

  • volume volume

    - yǎn de 主角 zhǔjué hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù de 主角 zhǔjué shì shuí

    - Vai chính của vở kịch này là ai?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhân vật chính; nhân vật chủ yếu

比喻主要人物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这场 zhèchǎng 讨论 tǎolùn 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong cuộc thảo luận này.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.

  • volume volume

    - shì 这场 zhèchǎng 革命 gémìng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của cuộc cách mạng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主角

  • volume volume

    - zài 电影 diànyǐng 扮演 bànyǎn 主角 zhǔjué

    - Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.

  • volume volume

    - yǎn de 主角 zhǔjué hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 喜欢 xǐhuan 主角 zhǔjué 孙悟空 sūnwùkōng 就是 jiùshì 美猴王 měihóuwáng

    - Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.

  • volume volume

    - 剧中 jùzhōng de 主角 zhǔjué 就是 jiùshì 作者 zuòzhě de 化身 huàshēn

    - vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả.

  • volume volume

    - zài 祖国 zǔguó de měi 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ 人们 rénmen dōu zài 从事 cóngshì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè

    - tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 中是 zhōngshì 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính trong công ty.

  • volume volume

    - zài wèi 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 女主角 nǚzhǔjué 配音 pèiyīn

    - Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.

  • volume volume

    - shì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao