Đọc nhanh: 女主角 (nữ chủ giác). Ý nghĩa là: Vai nữ chính. Ví dụ : - 她在为这部电影的女主角配音。 Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
女主角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vai nữ chính
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女主角
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 她 常 串演 女主角
- Cô ấy thường đóng vai nữ chính.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
女›
角›