Đọc nhanh: 主考 (chủ khảo). Ý nghĩa là: chủ khảo; chánh chủ khảo, người chủ khảo. Ví dụ : - 校长亲临考场主考。 Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
主考 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ khảo; chánh chủ khảo
主持考试
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
✪ 2. người chủ khảo
主持考试的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主考
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 是 理科 主考人 之一
- Anh ấy là một trong số những người chủ tịch bộ môn khoa học tự nhiên.
- 他 主考 这个 项目 的 进展
- Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
考›