Đọc nhanh: 主演 (chủ diễn). Ý nghĩa là: diễn viên chính; vai chính, người đóng vai chính; diễn viên chính. Ví dụ : - 他一生主演过几十部电影。 cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
✪ 1. diễn viên chính; vai chính
扮演戏剧或电影中的主角
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
✪ 2. người đóng vai chính; diễn viên chính
指担任主演工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主演
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 她 常 串演 女主角
- Cô ấy thường đóng vai nữ chính.
- 大选 在 即 主要 政党 间 的 论战 愈演愈烈
- Gần đến cuộc bầu cử, cuộc tranh luận giữa các đảng chính đang trở nên gay gắt hơn.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
演›