Đọc nhanh: 物主 (vật chủ). Ý nghĩa là: vật chủ. Ví dụ : - 历史唯物主义是阐明社会发展规律的科学。 chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.. - 素朴唯物主义。 chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
物主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật chủ
物权所属的人,财物拥有者
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物主
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 物归原主
- vật trở về chủ cũ; châu về hợp phố.
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 主要 人物
- nhân vật chính
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 小说 中 的 主要 人物 很 有趣
- Nhân vật chính trong tiểu thuyết rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
物›