Đọc nhanh: 主教 (chủ giáo). Ý nghĩa là: giáo chủ; chủ giáo; đức cha; giám mục; đức giám mục, toà giám mục. Ví dụ : - 她是天主教徒不过没有很虔诚 Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.. - 每到这时我都希望自己是天主教徒 Đây là một trong số ít lần tôi ước mình là người Công giáo.. - 我出的汗比天主教徒在审判日出的都多了 Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.
主教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáo chủ; chủ giáo; đức cha; giám mục; đức giám mục
天主教、东正教的高级神职人员,通常是一个地区教会的首领新教的某些教派也沿用这个名称
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
- 每到 这时 我 都 希望 自己 是 天主教徒
- Đây là một trong số ít lần tôi ước mình là người Công giáo.
- 我出 的 汗 比 天主教徒 在 审判 日出 的 都 多 了
- Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. toà giám mục
天主教的高级神职人员由教皇派任, 直接隶属教宗, 掌理各地区教会的教务, 管辖神父及教友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主教
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 惩戒 应 以 教育 为主
- Răn đe nên tập trung vào giáo dục.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
教›