Đọc nhanh: 主仆 (chủ bộc). Ý nghĩa là: chủ tớ; chủ bộc; chủ và đầy tớ; thầy tớ.
主仆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tớ; chủ bộc; chủ và đầy tớ; thầy tớ
主人与仆人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主仆
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
仆›