Đọc nhanh: 导电主电 (đạo điện chủ điện). Ý nghĩa là: Dây dẫn điện chính.
导电主电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây dẫn điện chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导电主电
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
导›
电›