Đọc nhanh: 为着 (vi trứ). Ý nghĩa là: để; vì. Ví dụ : - 她为着家庭奋斗。 Cô ấy phấn đấu vì gia đình.. - 她为着成功努力。 Cô ấy nỗ lực để thành công.. - 她为着奖学金努力。 Cô ấy cố gắng vì học bổng.
为着 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để; vì
为了
- 她 为 着 家庭 奋斗
- Cô ấy phấn đấu vì gia đình.
- 她 为 着 成功 努力
- Cô ấy nỗ lực để thành công.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为着
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 他 伸 着 个 脚 是 为了 绊倒 我 的
- Anh ta giơ chân định ngáng tôi.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 你 为什么 要 留 着 那些 脚指甲 呢
- Tại sao bạn tiết kiệm cắt móng chân của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
着›