lín
volume volume

Từ hán việt: 【lâm】

Đọc nhanh: (lâm). Ý nghĩa là: xối; giội; dầm (mưa), đổ vào; cho vào; tưới vào. Ví dụ : - 日晒雨淋 dãi nắng dầm mưa. - 衣服都淋湿了。 Quần áo ướt hết rồi.. - 我不小心淋了雨。 Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xối; giội; dầm (mưa)

水或别的液体落在物体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日晒雨淋 rìshàiyǔlín

    - dãi nắng dầm mưa

  • volume volume

    - 衣服 yīfú dōu 淋湿 línshī le

    - Quần áo ướt hết rồi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn lín le

    - Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đổ vào; cho vào; tưới vào

使水或别的液体落在物体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • volume volume

    - 花儿 huāér niān le 快淋 kuàilín 点儿 diǎner 水吧 shuǐba

    - Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • volume volume

    - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • volume volume

    - rǎng zhe yào chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.

  • volume volume

    - cóng 容器 róngqì zhōng yǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy múc kem từ trong hộp.

  • volume volume

    - 炼乳 liànrǔ dào zài 冰淇淋 bīngqílín shàng

    - Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.

  • volume volume

    - 淋雨 línyǔ hòu 感冒 gǎnmào le

    - Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī dài sǎn 要不然 yàobùrán 淋湿 línshī le

    - May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú 全湿 quánshī le 因为 yīnwèi 淋雨 línyǔ

    - Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao