Đọc nhanh: 淋 (lâm). Ý nghĩa là: xối; giội; dầm (mưa), đổ vào; cho vào; tưới vào. Ví dụ : - 日晒雨淋 dãi nắng dầm mưa. - 衣服都淋湿了。 Quần áo ướt hết rồi.. - 我不小心淋了雨。 Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.
淋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xối; giội; dầm (mưa)
水或别的液体落在物体上
- 日晒雨淋
- dãi nắng dầm mưa
- 衣服 都 淋湿 了
- Quần áo ướt hết rồi.
- 我 不 小心 淋 了 雨
- Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đổ vào; cho vào; tưới vào
使水或别的液体落在物体上
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 她 从 容器 中 舀 冰淇淋
- Cô ấy múc kem từ trong hộp.
- 她 把 炼乳 倒 在 冰淇淋 上
- Cô ấy đổ sữa đặc lên kem.
- 她 淋雨 后 感冒 了
- Cô ấy bị cảm sau khi bị dính mưa.
- 幸亏 我 带 伞 , 要不然 淋湿 了
- May là tôi mang ô, nếu không là bị ướt rồi.
- 她 的 衣服 全湿 了 , 因为 淋雨
- Áo của cô ấy ướt hết vì bị dính mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淋›