Đọc nhanh: 临终关怀 (lâm chung quan hoài). Ý nghĩa là: chăm sóc giảm nhẹ.
临终关怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc giảm nhẹ
palliative care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临终关怀
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 关怀备至
- quan tâm chu đáo
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 姐姐 氏 对 我 关怀备至
- Chị tôi tận tình quan tâm đến tôi.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
关›
怀›
终›