Đọc nhanh: 濒死 (tần tử). Ý nghĩa là: gần chết; sắp chết.
濒死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần chết; sắp chết
生命垂危病情处于危急状态或危在旦夕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濒死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
濒›