Đọc nhanh: 临界状态 (lâm giới trạng thái). Ý nghĩa là: phê phán, sự nghiêm trọng.
临界状态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phê phán
critical state
✪ 2. sự nghiêm trọng
criticality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临界状态
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 临界点
- điểm giới hạn.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
- 他 最近 的 状态 不太好
- Trạng thái gần đây của anh ấy không tốt lắm.
- 进入 防汛 临战状态
- ở vào trạng thái chuẩn bị phòng chống lụt.
- 他 的 疲劳 状态 日益 明显
- Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
态›
状›
界›