Đọc nhanh: 主法向量 (chủ pháp hướng lượng). Ý nghĩa là: vectơ pháp tuyến chính (thành đường cong không gian).
主法向量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vectơ pháp tuyến chính (thành đường cong không gian)
principal normal vector (to a space curve)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主法向量
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
向›
法›
量›