Đọc nhanh: 临界 (lâm giới). Ý nghĩa là: giới hạn; tới hạn. Ví dụ : - 临界点。 điểm giới hạn.. - 临界角。 góc chiết xạ.
✪ 1. giới hạn; tới hạn
有一种状态或物理量转变为另一种状态或物理量的
- 临界点
- điểm giới hạn.
- 临界角
- góc chiết xạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临界
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 临界角
- góc chiết xạ.
- 临界点
- điểm giới hạn.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
界›