久别重逢 jiǔbié chóngféng
volume volume

Từ hán việt: 【cửu biệt trùng phùng】

Đọc nhanh: 久别重逢 (cửu biệt trùng phùng). Ý nghĩa là: gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách. Ví dụ : - 大伙儿就像久别重逢的亲人一样亲热极了。 Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.. - 两人久别重逢自有许多话说。 hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.. - 他们俩刚见面上周今天又见面了但是像是久别重逢似的 chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

Ý Nghĩa của "久别重逢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

久别重逢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách

to meet again after a long period of separation

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer jiù xiàng 久别重逢 jiǔbiéchóngféng de 亲人 qīnrén 一样 yīyàng 亲热 qīnrè 极了 jíle

    - Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ gāng 见面 jiànmiàn 上周 shàngzhōu 今天 jīntiān yòu 见面 jiànmiàn le 但是 dànshì 像是 xiàngshì 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 似的 shìde

    - chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久别重逢

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 真是 zhēnshi 开心 kāixīn

    - Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • volume volume

    - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer jiù xiàng 久别重逢 jiǔbiéchóngféng de 亲人 qīnrén 一样 yīyàng 亲热 qīnrè 极了 jíle

    - Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 诉衷情 sùzhōngqíng

    - lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ gāng 见面 jiànmiàn 上周 shàngzhōu 今天 jīntiān yòu 见面 jiànmiàn le 但是 dànshì 像是 xiàngshì 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 似的 shìde

    - chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Féng , Páng , Péng
    • Âm hán việt: Bồng , Phùng
    • Nét bút:ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHEJ (卜竹水十)
    • Bảng mã:U+9022
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao