Đọc nhanh: 临时预算 (lâm thì dự toán). Ý nghĩa là: Dự toán tạm thời.
临时预算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dự toán tạm thời
临时预算是指在预算年度开始时,由于某种特殊原因使编制的预算草案尚未完成立法程序时,为解决在预算成立之前政府的经费开支,保证政府活动的正常进行而编制的不具备法律效力的暂时性预算。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时预算
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 临时 现 撺
- nước đến chân mới nhảy.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
时›
算›
预›