Đọc nhanh: 串行点阵打印机 (xuyến hành điểm trận đả ấn cơ). Ý nghĩa là: máy in kim nối tiếp.
串行点阵打印机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy in kim nối tiếp
serial dot matrix printer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串行点阵打印机
- 打点 行李
- thu xếp hành lý
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 她 的 印度 之行成 了 她 一生 的 转折点
- Chuyến đi Ấn Độ của cô ấy trở thành điểm mốc quan trọng trong cuộc đời.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 他 今天下午 三点钟 就要 起 行
- ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
印›
打›
机›
点›
行›
阵›