Đọc nhanh: 亲兄弟,明算帐 (thân huynh đệ minh toán trướng). Ý nghĩa là: ngay cả với anh trai của bạn, giữ tài khoản rõ ràng (thành ngữ).
亲兄弟,明算帐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay cả với anh trai của bạn, giữ tài khoản rõ ràng (thành ngữ)
even with your own brother, keep clear accounts (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲兄弟,明算帐
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 他 没有 弟兄 , 只有 一个 姐姐
- nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 帐 算错 了 , 少 一块钱
- Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
兄›
帐›
弟›
明›
算›