Đọc nhanh: 人民英雄纪念碑 (nhân dân anh hùng kỷ niệm bi). Ý nghĩa là: Đài tưởng niệm các Anh hùng Nhân dân, tại Quảng trường Thiên An Môn.
人民英雄纪念碑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đài tưởng niệm các Anh hùng Nhân dân, tại Quảng trường Thiên An Môn
Monument to the People's Heroes, at Tiananmen Square
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民英雄纪念碑
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
念›
民›
碑›
纪›
英›
雄›