Đọc nhanh: 喷墨打印机 (phún mặc đả ấn cơ). Ý nghĩa là: Máy in phun.
喷墨打印机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy in phun
喷墨打印机在打印图像时,需要进行一系列的繁杂程序。当打印机喷头快速扫过打印纸时,它上面的无数喷嘴就会喷出无数的小墨滴,从而组成图像中的像素。打印机头上,一般都有48个或48个以上的独立喷嘴喷出各种不同颜色的墨水。例如Epson Stylus photo 1270的48个喷嘴分别能喷出5种不同的颜色:蓝绿色、红紫色、黄色、浅蓝绿色和淡红紫色,另外还有喷出黑色墨水的48个喷嘴。一般来说,喷嘴越多,打印速度越快。不同颜色的墨滴落于同一点上,形成不同的复色。用显微镜可以观察到黄色和蓝紫色墨水同时喷射到的地方呈现绿色,所以我们可以这样认为:打印出的基础颜色是在喷墨覆盖层中形成的. 通过观察简单的四颜色喷墨的工作方式,我们可以很容易理解打印机的工作原理:每一像素上都有0到4种墨滴覆盖于其上。不同的组合能产生10种以上的不同颜色。一些打印机还可通过颜色的组合,如"蓝绿色和黑色"或者"红紫色,黄色和黑色"的组合,产生16种不同的颜色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷墨打印机
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
喷›
墨›
打›
机›