品貌 pǐnmào
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm mạo】

Đọc nhanh: 品貌 (phẩm mạo). Ý nghĩa là: tướng mạo, phong thái; nhân phẩm và tướng mạo. Ví dụ : - 品貌俊俏。 tướng mạo tuấn tú khôi ngô.. - 品貌兼优。 đẹp người đẹp nết.

Ý Nghĩa của "品貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

品貌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tướng mạo

相貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 品貌 pǐnmào 俊俏 jùnqiào

    - tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

✪ 2. phong thái; nhân phẩm và tướng mạo

人品和相貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 品貌 pǐnmào 兼优 jiānyōu

    - đẹp người đẹp nết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品貌

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 品貌 pǐnmào 俊俏 jùnqiào

    - tướng mạo tuấn tú khôi ngô.

  • volume volume

    - 品貌 pǐnmào 兼优 jiānyōu

    - đẹp người đẹp nết.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 厂商 chǎngshāng 仿冒 fǎngmào 名牌商品 míngpáishāngpǐn

    - nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 一篇 yīpiān hǎo de 作品 zuòpǐn yǒu 自己 zìjǐ de 韵律 yùnlǜ

    - Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 本人 běnrén shì 画画 huàhuà de 希望 xīwàng shì yǒu 正式 zhèngshì 工作 gōngzuò 品貌 pǐnmào 端正 duānzhèng . 不良嗜好 bùliángshìhào

    - Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao