Đọc nhanh: 丰度 (phong độ). Ý nghĩa là: dồi dào.
丰度 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồi dào
abundance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 印度洋 资源 很 丰富
- Tài nguyên Ấn Độ Dương rất phong phú.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 印度 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của Ấn Độ rất phong phú.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
度›