Đọc nhanh: 中西合璧 (trung tây hợp bích). Ý nghĩa là: sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố Trung Quốc và phương Tây (thành ngữ).
中西合璧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố Trung Quốc và phương Tây (thành ngữ)
harmonious combination of Chinese and Western elements (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中西合璧
- 中西合璧
- đông tây kết hợp
- 中西合璧
- Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
合›
璧›
西›