土洋结合 tǔ yáng jiéhé
volume volume

Từ hán việt: 【thổ dương kết hợp】

Đọc nhanh: 土洋结合 (thổ dương kết hợp). Ý nghĩa là: kết hợp các phương pháp bản ngữ và nước ngoài (thành ngữ); tinh vi và nhiều mặt.

Ý Nghĩa của "土洋结合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土洋结合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết hợp các phương pháp bản ngữ và nước ngoài (thành ngữ); tinh vi và nhiều mặt

combining native and foreign methods (idiom); sophisticated and many-sided

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土洋结合

  • volume volume

    - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • volume volume

    - 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 土不土 tǔbùtǔ 洋不洋 yángbùyáng 怪模怪样 guàimóguàiyàng de

    - cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彻底 chèdǐ 结束 jiéshù le 合作 hézuò

    - Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.

  • volume volume

    - 中西医 zhōngxīyī 结合 jiéhé

    - Đông Tây y kết hợp.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 革命干劲 gémìnggànjìn 求实精神 qiúshíjīngshén 结合 jiéhé 起来 qǐlai

    - phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào 实践 shíjiàn 结合 jiéhé

    - Học phải đi đôi với thực hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao