Đọc nhanh: 临时保姆 (lâm thì bảo mỗ). Ý nghĩa là: người trông trẻ, người chăm sóc tạm thời. Ví dụ : - 那个退休妇女是个临时保姆。 Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
临时保姆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người trông trẻ
babysitter
- 那个 退休 妇女 是 个 临时 保姆
- Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
✪ 2. người chăm sóc tạm thời
temporary caregiver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时保姆
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 那个 退休 妇女 是 个 临时 保姆
- Người phụ nữ về hưu đó là một người giữ trẻ tạm thời.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
保›
姆›
时›