Đọc nhanh: 合璧 (hợp bích). Ý nghĩa là: kết hợp (giữa hai vật thể khác nhau). Ví dụ : - 诗画合璧 thi hoạ kết hợp. - 中西合璧 đông tây kết hợp
合璧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp (giữa hai vật thể khác nhau)
指把不同的东西放在一起而配合得宜也指两种东西摆在一起对比参照
- 诗画 合璧
- thi hoạ kết hợp
- 中西合璧
- đông tây kết hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合璧
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 诗画 合璧
- thi hoạ kết hợp
- 中西合璧
- đông tây kết hợp
- 中西合璧
- Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
璧›