Đọc nhanh: 中西合并 (trung tây hợp tịnh). Ý nghĩa là: Sự kết hợp giữa Trung Quốc và phương Tây.
中西合并 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự kết hợp giữa Trung Quốc và phương Tây
Chinese-Western fusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中西合并
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 中西合璧
- đông tây kết hợp
- 中西合璧
- Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.
- 并 属于 中国 山西省 吗 ?
- Thái Nguyên thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Quốc phải không?
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
合›
并›
西›