Đọc nhanh: 中西医结合 (trung tây y kết hợp). Ý nghĩa là: kết hợp y học cổ truyền Trung Quốc và phương Tây.
中西医结合 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp y học cổ truyền Trung Quốc và phương Tây
to combine traditional Chinese and Western medicine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中西医结合
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中西合璧
- đông tây kết hợp
- 中西合璧
- Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 贯通 中西医 学
- thông hiểu y học đông tây.
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
医›
合›
结›
西›