Đọc nhanh: 中用 (trúng dụng). Ý nghĩa là: có ích; có thể dùng được; hữu dụng (dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 这点事情都办不好,真不中用。 việc này làm không xong, thật vô dụng.
中用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ích; có thể dùng được; hữu dụng (dùng với hình thức phủ định)
顶事;有用 (多用于否定)
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 他 喜欢 用 中药 治疗 感冒
- Anh ấy thích dùng thuốc Đông y để trị cảm.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
用›