Đọc nhanh: 意中事 (ý trung sự). Ý nghĩa là: điều đó được mong đợi hoặc mong muốn.
意中事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều đó được mong đợi hoặc mong muốn
sth that is expected or wished for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意中事
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 这是 意料中 的 事 , 我们 并 不 感到 惊诧
- chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 我 希望 他 在 新 的 工作 中 万事如意
- Tôi hy vọng mọi thứ sẽ suôn sẻ với anh ấy trong công việc mới.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
事›
意›