宾语关系从句 bīnyǔ guānxì cóngjù
volume volume

Từ hán việt: 【tân ngữ quan hệ tòng câu】

Đọc nhanh: 宾语关系从句 (tân ngữ quan hệ tòng câu). Ý nghĩa là: mệnh đề quan hệ đối tượng.

Ý Nghĩa của "宾语关系从句" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宾语关系从句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệnh đề quan hệ đối tượng

object relative clause

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾语关系从句

  • volume volume

    - 主从关系 zhǔcóngguānxì

    - Mối quan hệ chính phụ

  • volume volume

    - 从属关系 cóngshǔguānxì

    - quan hệ phụ thuộc.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 导致 dǎozhì 关系 guānxì 破裂 pòliè

    - Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.

  • volume volume

    - 条件 tiáojiàn 从句 cóngjù 表示 biǎoshì 条件 tiáojiàn de 语气 yǔqì 时态 shítài 从句 cóngjù 或词 huòcí

    - Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.

  • volume volume

    - 宾主关系 bīnzhǔguānxì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 从没 cóngméi 聊过 liáoguò 天儿 tiāner 只是 zhǐshì 工作 gōngzuò 关系 guānxì

    - Chúng tôi chưa bao giờ nói chuyện với nhau, chỉ là mối quan hệ công việc.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 发生 fāshēng guò 性关系 xìngguānxì ér zhè shì 事实 shìshí

    - Trước tới nay tôi và cô ấy chưa từng đi quá giới hạn, đây là sự thật.

  • volume volume

    - 从们 cóngmen 关系 guānxì hěn hǎo

    - Tôi có quan hệ rất tốt với các anh chị họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao