Đọc nhanh: 中华人民共和国 (trung hoa nhân dân cộng hoà quốc). Ý nghĩa là: Cộng hoà Nhân dân Trung hoa.
中华人民共和国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cộng hoà Nhân dân Trung hoa
中国东亚的国家, 其古代传统上认为可追溯到达约公元前2700年首都为北京, 最大城市为上海人口1, 008, 175, 288
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中华人民共和国
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 我 想 别人 现在 都 叫 那 刚果民主共和国
- Tôi nghĩ bây giờ họ gọi đó là Cộng hòa Dân chủ Congo.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
共›
华›
和›
国›
民›