Đọc nhanh: 丧葬费用 (tang táng phí dụng). Ý nghĩa là: Phí tổn mai táng.
丧葬费用 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí tổn mai táng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧葬费用
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 在 积蓄 旅行 的 费用
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền du lịch.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
用›
葬›
费›