Đọc nhanh: 墓志铭 (mộ chí minh). Ý nghĩa là: Khắc mộ chí.
墓志铭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khắc mộ chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓志铭
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 墓志铭
- mộ chí.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
志›
铭›