墓冢 mù zhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【mộ trủng】

Đọc nhanh: 墓冢 (mộ trủng). Ý nghĩa là: Bãi tha ma.

Ý Nghĩa của "墓冢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Tang Lễ

墓冢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bãi tha ma

墓冢(mù zhǒng)是由古人为显先人的荣耀而建的,通常由泥土建成。建造墓冢的传统一直从古代流传下来,到后来,英国人和欧洲人有时会把骸骨放在前人建造的墓冢中。有些罗马人的墓冢至今仍然存在。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓冢

  • volume volume

    - 墓葬群 mùzàngqún

    - khu mộ; nhóm mộ.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 字迹 zìjì 模糊不清 móhubùqīng

    - Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • volume volume

    - 墓碣 mùjié

    - bia mộ.

  • volume volume

    - 墓志铭 mùzhìmíng

    - mộ chí.

  • volume volume

    - 继续 jìxù 这样 zhèyàng 大量 dàliàng 吸烟 xīyān 就是 jiùshì zài 自掘坟墓 zìjuéfénmù

    - Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 墓地 mùdì 显得 xiǎnde 格外 géwài 森冷 sēnlěng

    - Nghĩa địa ban đêm trông rất lạnh lẽo.

  • - 食尸 shíshī guǐ 常常 chángcháng zài 墓地 mùdì zhōng 出没 chūmò

    - Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǒng
    • Âm hán việt: Trũng , Trủng
    • Nét bút:丶フ一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMMO (月一一人)
    • Bảng mã:U+51A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKG (廿日大土)
    • Bảng mã:U+5893
    • Tần suất sử dụng:Cao