Đọc nhanh: 丧钟 (tang chung). Ý nghĩa là: chuông báo tang; chuông báo tử (nhà thờ báo tin có con chiên chết).
丧钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuông báo tang; chuông báo tử (nhà thờ báo tin có con chiên chết)
西方风俗,教堂在宣告本区教徒死亡或为死者举行宗教仪式时敲钟叫做敲丧钟因此用丧钟来比喻死亡或灭亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧钟
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
钟›