Đọc nhanh: 待人处事 (đãi nhân xứ sự). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế.
待人处事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối nhân xử thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待人处事
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 她 为人处事 十分 圆滑
- Cô ấy cư xử rất khéo léo.
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
处›
待›