Đọc nhanh: 善待人 (thiện đãi nhân). Ý nghĩa là: Đối tốt với người.
善待人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đối tốt với người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善待人
- 善待 他人 , 他们 也 会 善待 你
- Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 善待 他人 是 一种 美德
- Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
善›
待›