Đọc nhanh: 待人 (đãi nhân). Ý nghĩa là: xử sự; cư xử; đối xử với mọi người; ở. Ví dụ : - 赤诚待人。 đối xử hết sức chân thành.. - 光景不待人,须臾发成丝。(李白) Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch). - 待人诚恳。 đối xử chân thành.
待人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử sự; cư xử; đối xử với mọi người; ở
对别人的态度
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 待人 诚恳
- đối xử chân thành.
- 至诚 待人
- thành tâm đối xử với mọi người.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待人
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 他们 虐待 女人
- Họ ngược đãi phụ nữ.
- 他们 待 我 如 家人
- Họ đã đối đãi với tôi như người trong gia đình.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
待›