Đọc nhanh: 严以律己 (nghiêm dĩ luật kỉ). Ý nghĩa là: nghiêm khắc với bản thân (thành ngữ), để đòi hỏi rất nhiều ở bản thân.
严以律己 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm khắc với bản thân (thành ngữ)
to be strict with oneself (idiom)
✪ 2. để đòi hỏi rất nhiều ở bản thân
to demand a lot of oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严以律己
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
以›
己›
律›