先责己,后责人 xiān zé jǐ, hòu zé rén
volume volume

Từ hán việt: 【tiên trách kỉ hậu trách nhân】

Đọc nhanh: 先责己后责人 (tiên trách kỉ hậu trách nhân). Ý nghĩa là: Tiên trách kỷ; hậu trách nhân.

Ý Nghĩa của "先责己,后责人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

先责己,后责人 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiên trách kỷ; hậu trách nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先责己,后责人

  • volume volume

    - xiān 摆渡 bǎidù 物资 wùzī hòu 摆渡人 bǎidùrén

    - chở hàng qua trước, đưa người sang sau

  • volume volume

    - 保卫祖国 bǎowèizǔguó 人人有责 rénrényǒuzé

    - Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.

  • volume volume

    - xiān bèi rén 俯视 fǔshì hòu bèi rén 仰视 yǎngshì 就是 jiùshì 一种 yīzhǒng 成功 chénggōng de 人生 rénshēng

    - Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 发现 fāxiàn 窗子 chuāngzi bèi 打破 dǎpò hòu 一定 yídìng huì yǒu 一番 yīfān 斥责 chìzé

    - Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.

  • volume volume

    - bié 步人后尘 bùrénhòuchén yào yǒu 自己 zìjǐ de

    - Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 负责 fùzé gēn 旁人 pángrén 不相干 bùxiānggān

    - việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 贷责 dàizé 令人 lìngrén 不满 bùmǎn

    - Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao