Đọc nhanh: 双手 (song thủ). Ý nghĩa là: cả hai tay. Ví dụ : - 你没用双手练习手术吗 Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
双手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả hai tay
both hands
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双手
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他笼 着 双手
- Anh ấy cho hai tay vào ống tay áo.
- 她 控 了 双手
- Cô ấy lơ lửng hai tay.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
手›