Đọc nhanh: 两用扳手 (lưỡng dụng ban thủ). Ý nghĩa là: Mỏ lết lưỡng dụng (chìa khóa vòng miệng).
两用扳手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỏ lết lưỡng dụng (chìa khóa vòng miệng)
吴祖训、陈国苗等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两用扳手
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 她 用 两只手 勾住 他 的 脖子
- Cô ấy dùng hai tay quàng qua cổ anh ấy
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
手›
扳›
用›