Đọc nhanh: 露两手 (lộ lưỡng thủ). Ý nghĩa là: Lộ ngón nghề (tài năng ẩn giấu; không ai biết giờ show-off ra).
露两手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lộ ngón nghề (tài năng ẩn giấu; không ai biết giờ show-off ra)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露两手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 给 大家 露两手
- cho mọi người thấy bản lĩnh.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
手›
露›