Đọc nhanh: 两岸对话 (lưỡng ngạn đối thoại). Ý nghĩa là: đàm phán song phương.
两岸对话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàm phán song phương
bilateral talks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两岸对话
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
对›
岸›
话›