Đọc nhanh: 两岸关系 (lưỡng ngạn quan hệ). Ý nghĩa là: mối quan hệ Trung Đài (do Đài Loan và Trung Quốc chỉ cách nhau một eo biển).
两岸关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối quan hệ Trung Đài (do Đài Loan và Trung Quốc chỉ cách nhau một eo biển)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两岸关系
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 这 两 国有 相互 的 关系
- Hai nước này có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
关›
岸›
系›